Theo kết quả thống kê từ Cục Công nghệ thông tin thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong Kỳ thi Tuyển sinh Đại học 2014, Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh có 29 trường Trung học phổ thông nằm trong Top 200 trường có điểm thi bình quân cao nhất. Đây là năm thứ 4 liên tiếp trường THPT Đông Dương có tên trong danh sách này.
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG XẾP VỊ THỨ 152 TOÀN QUỐC
Cụ thể, với điểm bình quân 16.97, chúng ta xếp vị thứ 152 toàn quốc và vị thứ 22 toàn Thành phố (toàn quốc có hơn 2.500 trường THPT và toàn Thành phố có 184 trường); xếp trên rất nhiều trường THPT công lập cũng như ngoài công lập có bề dày thành tích như: THPT Võ Thị Sáu, THPT Mạc Đĩnh Chi; THCS và THPT Thái Bình, THPT Nhân Việt, THPT Ngô Thời Nhiệm, THPT Quốc Văn Sài Gòn, THPT Hồng Hà,….
Với tiêu chí không kén chọn đầu vào, quan điểm của đội ngũ thầy cô giáo trường THPT Đông Dương là: “Không có học sinh yếu kém, chỉ có học sinh chưa được đầu tư đúng mức cho việc học tập và rèn luyện”. Các em được sắp xếp thời gian biểu phù hợp, làm sao cho cân đối giữa học tập các môn văn hóa và các hoạt động ngoại khóa, rèn luyện kỹ năng sống; cũng như nghỉ ngơi, thư giãn, giải trí. Đặc biệt, các em bị mất kiến thức căn bản được chia một lịch học “đặt biệt” để bảo đảm vừa theo kịp chương trình đang học vừa được học lại các phần kiến thức đã bị “hổng”. Nhờ vậy, liên tục nhiều năm qua, trường THPT Đông Dương đạt kết quả cao trong kỳ thi Tuyển sinh Đại học, liên tục nằm trong Top 200 trường THPT có điểm thi Đại học cao nhất cả nước. Lứa học sinh đầu tiên của trường với 19 học sinh lớp 12, nay đã Tốt nghiệp Đại học. Nhiều em đang là sinh viên của các trường Đại học uy tín trong cả nước như: Đại học Ngoại thương; Đại học Quốc gia Tp. HCM; Đại học Kinh tế Tp. HCM; Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM; Học viện Hậu Cần; Học viện Hải Quân;…. Có em đang là du học sinh tại Đại học Nanyang Institute of Management Singapore.
Kết quả này là một sự đền đáp cho những nỗ lực không mệt mỏi của cả thầy và trò trong suốt thời gian qua. Đồng thời, một lần nữa khẳng định hướng đi mà nhà trường đã chọn là đúng đắn và mang đậm tính nhân văn. Hy vọng, với sự động viên, hỗ trợ từ phía gia đình; sự tận tụy, nhiệt tình của quý thầy cô giáo; sự cố gắng, quyết tâm của các em học sinh; trường THPT Đông Dương sẽ tiếp tục gặt gái được nhiều thành công hơn nữa trong thời gian sắp đến.
Bảng xếp hạng chi tiết:
THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014 |
|||||
CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TP. HỒ CHÍ MINH |
|||||
(NGUỒN: CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ GD&ĐT) |
|||||
STT-Toàn Quốc |
STT-Thành phố |
Tỉnh/Thành phố |
Tên trường phổ thông |
Lượt dự thi |
ĐTB (Ex) |
1 |
1 |
TP Hồ Chí Minh |
Phổ thông năng khiếu ĐHQG-HCM |
586 |
22.58 |
11 |
2 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lê Hồng Phong |
1,030 |
21.49 |
26 |
3 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Đại Nghĩa |
636 |
20.50 |
27 |
4 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thực hành/ĐHSP |
351 |
20.47 |
28 |
5 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Nguyễn Khuyến |
3,462 |
20.44 |
30 |
6 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
946 |
20.39 |
46 |
7 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bùi Thị Xuân |
988 |
19.65 |
62 |
8 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Gia Định |
1,602 |
18.90 |
66 |
9 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Ng T M Khai |
856 |
18.79 |
69 |
10 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Phú |
1,431 |
18.59 |
73 |
11 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phú Nhuận |
968 |
18.54 |
74 |
12 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lê Quý Đôn |
567 |
18.53 |
83 |
13 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Công Trứ |
1,372 |
18.18 |
126 |
14 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Du |
597 |
17.41 |
128 |
15 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Ngôi Sao |
138 |
17.39 |
133 |
16 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
619 |
17.33 |
134 |
17 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT An Dương Vương |
136 |
17.29 |
136 |
18 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Đinh Thiện Lý |
32 |
17.26 |
141 |
19 |
TP Hồ Chí Minh |
THTH Sài Gòn |
205 |
17.16 |
143 |
20 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trưng Vương |
1,081 |
17.14 |
151 |
21 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
875 |
16.97 |
152 |
22 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Đông Dương |
51 |
16.97 |
155 |
23 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Hiền |
675 |
16.91 |
161 |
24 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Khuyến |
1,211 |
16.84 |
164 |
25 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thành Nhân |
304 |
16.78 |
169 |
26 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
788 |
16.74 |
174 |
27 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Hưng Đạo |
990 |
16.68 |
177 |
28 |
TP Hồ Chí Minh |
TH,THCS và THPT Quốc tế Á Châu |
129 |
16.62 |
181 |
29 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Hùng Vương |
1,919 |
16.60 |
206 |
30 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Võ Thị Sáu |
1,204 |
16.30 |
207 |
31 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Văn Lang |
33 |
16.30 |
209 |
32 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lương Thế Vinh |
532 |
16.28 |
252 |
33 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
1,232 |
15.91 |
258 |
34 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tân Bình |
855 |
15.89 |
262 |
35 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Khai Nguyên |
924 |
15.88 |
282 |
36 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Võ Trường Toản |
925 |
15.78 |
353 |
37 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tây Thạnh |
883 |
15.41 |
366 |
38 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phước Long |
439 |
15.34 |
389 |
39 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS-THPT Đức Trí |
174 |
15.24 |
417 |
40 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Huệ |
664 |
15.12 |
424 |
41 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS-THPT Thái Bình |
176 |
15.09 |
434 |
42 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Trãi |
875 |
15.04 |
494 |
43 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Marie Curie |
1,509 |
14.08 |
498 |
44 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bách Việt |
56 |
14.79 |
509 |
45 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
109 |
14.74 |
523 |
46 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Hiệp Bình |
767 |
14.70 |
524 |
47 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trung Phú |
614 |
14.70 |
527 |
48 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Hoàng Hoa Thám |
1,145 |
14.68 |
529 |
49 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thủ Đức |
883 |
14.67 |
530 |
50 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Gò Vấp |
801 |
14.67 |
533 |
51 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Quang Khải |
1,056 |
14.66 |
544 |
52 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
389 |
14.62 |
545 |
53 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lý Thường Kiệt |
429 |
14.61 |
552 |
54 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nhân Việt |
89 |
14.59 |
563 |
55 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Củ Chi |
640 |
14.54 |
575 |
56 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Long Trường |
252 |
14.49 |
581 |
57 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bình Phú |
729 |
14.48 |
584 |
58 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Ngô Quyền |
786 |
14.47 |
596 |
59 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
491 |
14.43 |
598 |
60 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Thái Bình |
915 |
14.43 |
606 |
61 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nam Sài Gòn |
42 |
14.41 |
624 |
62 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tam Phú |
620 |
14.35 |
637 |
63 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
908 |
14.29 |
650 |
64 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
189 |
14.26 |
660 |
65 |
TP Hồ Chí Minh |
TH,THCS và THPT Trương Vĩnh Ký |
866 |
14.25 |
666 |
66 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Minh Đức |
76 |
14.23 |
701 |
67 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
475 |
14.11 |
703 |
68 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Tất Thành |
754 |
14.09 |
704 |
69 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT An Lạc |
462 |
14.09 |
721 |
70 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lê Minh Xuân |
613 |
14.04 |
729 |
71 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Hai Bà Trưng |
45 |
14.03 |
740 |
72 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trung Lập |
119 |
14.00 |
749 |
73 |
TP Hồ Chí Minh |
TH,THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn |
239 |
13.97 |
763 |
74 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Hồng Hà |
452 |
13.92 |
767 |
75 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT An Nhơn Tây |
290 |
13.92 |
770 |
76 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trường Chinh |
750 |
13.91 |
774 |
77 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bà Điểm |
740 |
13.89 |
779 |
78 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Hồng Đức |
837 |
13.88 |
799 |
79 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lương Văn Can |
719 |
13.82 |
808 |
80 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Cần Thạnh |
205 |
13.80 |
847 |
81 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Quang Trung |
287 |
13.67 |
850 |
82 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phú Hòa |
234 |
13.66 |
858 |
83 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Giồng Ông Tố |
463 |
13.63 |
869 |
84 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tân Thông Hội |
335 |
13.57 |
902 |
85 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bình Tân |
275 |
13.47 |
929 |
86 |
TP Hồ Chí Minh |
TH,THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm |
502 |
13.40 |
937 |
87 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Vĩnh Viễn |
241 |
13.38 |
939 |
88 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Việt Âu |
156 |
13.37 |
942 |
89 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
719 |
13.36 |
945 |
90 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Sao Việt |
45 |
13.36 |
959 |
91 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bình Chánh |
677 |
13.33 |
971 |
92 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn An Ninh |
698 |
13.28 |
977 |
93 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tạ Quang Bửu |
418 |
13.27 |
983 |
94 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 10 |
77 |
13.26 |
1006 |
95 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phan Châu Trinh |
184 |
13.18 |
1018 |
96 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phan Đăng Lưu |
774 |
13.15 |
1040 |
97 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tenlơman |
673 |
13.09 |
1041 |
98 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Vĩnh Lộc |
204 |
13.09 |
1049 |
99 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Long Thới |
209 |
13.07 |
1056 |
100 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thanh Đa |
433 |
13.05 |
1067 |
101 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT An Nghĩa |
273 |
13.01 |
1069 |
102 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bình Khánh |
163 |
13.01 |
1119 |
103 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lê Thánh Tôn |
565 |
12.91 |
1128 |
104 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Đông Du |
170 |
12.89 |
1150 |
105 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Khai Minh |
147 |
12.84 |
1155 |
106 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Diên Hồng |
363 |
12.83 |
1198 |
107 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Hữu Trang |
249 |
12.73 |
1209 |
108 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Tân Phú |
142 |
12.71 |
1211 |
109 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thạnh Lộc |
368 |
12.71 |
1219 |
110 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thủ Thiêm |
421 |
12.70 |
1263 |
111 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Trí Đức |
451 |
12.61 |
1264 |
112 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Việt Anh |
42 |
12.60 |
1269 |
113 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT NKTDTT Nguyễn Thị Định |
165 |
12.59 |
1292 |
114 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Âu Lạc |
50 |
12.55 |
1316 |
115 |
TP Hồ Chí Minh |
TH,THCS và THPT Vạn Hạnh |
137 |
12.48 |
1321 |
116 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Đa Phước |
290 |
12.46 |
1324 |
117 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Việt Thanh |
117 |
12.45 |
1332 |
118 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Bắc Sơn |
75 |
12.42 |
1373 |
119 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Nhân Văn |
167 |
12.32 |
1386 |
120 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Trung TRực |
1,004 |
12.26 |
1399 |
121 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Đông Đô |
73 |
12.24 |
1429 |
122 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Bình Hưng Hòa |
70 |
12.16 |
1457 |
123 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
164 |
12.10 |
1490 |
124 |
TP Hồ Chí Minh |
TT KTTHHN Lê Thị Hồng Gấm |
559 |
12.02 |
1509 |
125 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Đông Á |
34 |
11.97 |
1512 |
126 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng |
64 |
11.96 |
1517 |
127 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thanh Bình |
797 |
11.96 |
1533 |
128 |
TP Hồ Chí Minh |
CĐ Tài Chính Hải Quan |
34 |
11.92 |
1539 |
129 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Chu Văn An |
51 |
11.91 |
1546 |
130 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Hàn Thuyên |
597 |
11.90 |
1552 |
131 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Thăng Long |
228 |
11.88 |
1559 |
132 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Ngô Gia Tự |
292 |
11.86 |
1591 |
133 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Hoàng Diệu |
63 |
11.81 |
1619 |
134 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Trần Hưng Đạo |
92 |
11.74 |
1631 |
135 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
203 |
11.71 |
1638 |
136 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phú Lâm |
53 |
11.69 |
1643 |
137 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT An Đông |
190 |
11.68 |
1659 |
138 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Sương Nguyệt Ánh |
283 |
11.61 |
1660 |
139 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lý Tự Trọng |
574 |
11.61 |
1671 |
140 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 8 |
31 |
11.57 |
1697 |
141 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Herman Gmeiner |
140 |
11.50 |
1707 |
142 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Nhân Tông |
54 |
11.47 |
1716 |
143 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Lạc Hồng |
72 |
11.44 |
1723 |
144 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Tân Phú |
378 |
11.43 |
1738 |
145 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Phạm Ngũ Lão |
202 |
11.39 |
1745 |
146 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 11 |
47 |
11.37 |
1746 |
147 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lam Sơn |
74 |
11.36 |
1748 |
148 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 5 |
45 |
11.35 |
1761 |
149 |
TP Hồ Chí Minh |
TH,THCS và THPT Hòa Bình |
109 |
11.31 |
1768 |
150 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Lý Thái Tổ |
130 |
11.30 |
1772 |
151 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 3 |
84 |
11.30 |
1785 |
152 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Cao Vân |
94 |
11.27 |
1788 |
153 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Đào Duy Anh |
75 |
11.26 |
1790 |
154 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Hoa Sen |
94 |
11.25 |
1798 |
155 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
306 |
11.23 |
1803 |
156 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phùng Hưng |
50 |
11.21 |
1806 |
157 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Hoa Lư |
60 |
11.20 |
1847 |
158 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 12 |
235 |
11.08 |
1875 |
159 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Đăng Khoa |
150 |
10.95 |
1892 |
160 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Tân Phong |
220 |
10.89 |
1929 |
161 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Quốc Trí |
53 |
10.79 |
1939 |
162 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Bình Thạnh |
46 |
10.76 |
1942 |
163 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Phước Kiển |
107 |
10.75 |
1946 |
164 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Tân Bình |
219 |
10.74 |
2018 |
165 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Gia Định |
40 |
10.51 |
2052 |
166 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Phú Nhuận |
122 |
10.41 |
2053 |
167 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Bình Tân |
34 |
10.41 |
2057 |
168 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Thủ Đức |
143 |
10.39 |
2058 |
169 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận Gò Vấp |
101 |
10.39 |
2061 |
170 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Quốc Toản |
30 |
10.38 |
2068 |
171 |
TP Hồ Chí Minh |
ĐH Công nghiệp |
147 |
10.36 |
2102 |
172 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 9 |
87 |
10.20 |
2104 |
173 |
TP Hồ Chí Minh |
THCS và THPT Duy Tân |
67 |
10.20 |
2148 |
174 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX H. Hóc Môn |
89 |
10.06 |
2171 |
175 |
TP Hồ Chí Minh |
Thiếu Sinh Quân |
108 |
9.98 |
2181 |
176 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Chu Văn An |
251 |
9.93 |
2183 |
177 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 1 |
105 |
9.93 |
2225 |
178 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nguyễn Văn Linh |
212 |
9.74 |
2229 |
179 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Trần Hưng Đạo |
66 |
9.73 |
2275 |
180 |
TP Hồ Chí Minh |
TTGDTX Quận 7 |
54 |
9.55 |
2302 |
181 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Nam Việt |
49 |
9.44 |
2374 |
182 |
TP Hồ Chí Minh |
THPT Đào Duy Từ |
39 |
9.16 |
2386 |
183 |
TP Hồ Chí Minh |
Năng khiếu Thể dục Thể thao |
68 |
9.10 |
2409 |
184 |
TP Hồ Chí Minh |
BTVH Tôn Đức Thắng |
58 |
9.02 |