Mừng trường Đông Dương thuộc top 200

Theo kết quả thống kê từ Cục Công nghệ thông tin thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, trong Kỳ thi Tuyển sinh Đại học 2014, Sở GD&ĐT Thành phố Hồ Chí Minh có 29 trường Trung học phổ thông nằm trong Top 200 trường có điểm thi bình quân cao nhất. Đây là năm thứ 4 liên tiếp trường THPT Đông Dương có tên trong danh sách này. 

 

TRƯỜNG THPT ĐÔNG DƯƠNG XẾP VỊ THỨ 152 TOÀN QUỐC

Cụ thể, với điểm bình quân 16.97, chúng ta xếp vị thứ 152 toàn quốcvị thứ 22 toàn Thành phố (toàn quốc có hơn 2.500 trường THPT và toàn Thành phố có 184 trường); xếp trên rất nhiều trường THPT công lập cũng như ngoài công lập có bề dày thành tích như: THPT Võ Thị Sáu, THPT Mạc Đĩnh Chi; THCS và THPT Thái Bình, THPT Nhân Việt, THPT Ngô Thời Nhiệm, THPT Quốc Văn Sài Gòn, THPT Hồng Hà,….

Với tiêu chí không kén chọn đầu vào, quan điểm của đội ngũ thầy cô giáo trường THPT Đông Dương là: “Không có học sinh yếu kém, chỉ có học sinh chưa được đầu tư đúng mức cho việc học tập và rèn luyện”. Các em được sắp xếp thời gian biểu phù hợp, làm sao cho cân đối giữa học tập các môn văn hóa và các hoạt động ngoại khóa, rèn luyện kỹ năng sống; cũng như nghỉ ngơi, thư giãn, giải trí. Đặc biệt, các em bị mất kiến thức căn bản được chia một lịch học “đặt biệt” để bảo đảm vừa theo kịp chương trình đang học vừa được học lại các phần kiến thức đã bị “hổng”. Nhờ vậy, liên tục nhiều năm qua, trường THPT Đông Dương đạt kết quả cao trong kỳ thi Tuyển sinh Đại học, liên tục nằm trong Top 200 trường THPT có điểm thi Đại học cao nhất cả nước. Lứa học sinh đầu tiên của trường với 19 học sinh lớp 12, nay đã Tốt nghiệp Đại học. Nhiều em đang là sinh viên của các trường Đại học uy tín trong cả nước như: Đại học Ngoại thương; Đại học Quốc gia Tp. HCM; Đại học Kinh tế Tp. HCM; Đại học Sư phạm kỹ thuật Tp. HCM; Học viện Hậu Cần; Học viện Hải Quân;…. Có em đang là du học sinh tại Đại học Nanyang Institute of Management Singapore.

Kết quả này là một sự đền đáp cho những nỗ lực không mệt mỏi của cả thầy và trò trong suốt thời gian qua. Đồng thời, một lần nữa khẳng định hướng đi mà nhà trường đã chọn là đúng đắn và mang đậm tính nhân văn. Hy vọng, với sự động viên, hỗ trợ từ phía gia đình; sự tận tụy, nhiệt tình của quý thầy cô giáo; sự cố gắng, quyết tâm của các em học sinh; trường THPT Đông Dương sẽ tiếp tục gặt gái được nhiều thành công hơn nữa trong thời gian sắp đến.

Bảng xếp hạng chi tiết:

THỐNG KÊ KẾT QUẢ THI ĐẠI HỌC NĂM 2014

CỦA CÁC TRƯỜNG THPT TP. HỒ CHÍ MINH

(NGUỒN: CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – BỘ GD&ĐT)

           

STT-Toàn Quốc

STT-Thành phố

Tỉnh/Thành phố

Tên trường phổ thông

Lượt dự thi

ĐTB (Ex)

1

1

TP Hồ Chí Minh

Phổ thông năng khiếu ĐHQG-HCM

       586

22.58

11

2

TP Hồ Chí Minh

THPT Lê Hồng Phong

    1,030

21.49

26

3

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Đại Nghĩa

       636

20.50

27

4

TP Hồ Chí Minh

THPT Thực hành/ĐHSP

       351

20.47

28

5

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Nguyễn Khuyến

    3,462

20.44

30

6

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Thượng Hiền

       946

20.39

46

7

TP Hồ Chí Minh

THPT Bùi Thị Xuân

       988

19.65

62

8

TP Hồ Chí Minh

THPT Gia Định

    1,602

18.90

66

9

TP Hồ Chí Minh

THPT Ng T M Khai 

       856

18.79

69

10

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Phú

    1,431

18.59

73

11

TP Hồ Chí Minh

THPT Phú Nhuận

       968

18.54

74

12

TP Hồ Chí Minh

THPT Lê Quý Đôn

       567

18.53

83

13

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Công Trứ

    1,372

18.18

126

14

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Du

       597

17.41

128

15

TP Hồ Chí Minh

THPT Ngôi Sao

       138

17.39

133

16

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hữu Cầu

       619

17.33

134

17

TP Hồ Chí Minh

THPT An Dương Vương

       136

17.29

136

18

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Đinh Thiện Lý

          32

17.26

141

19

TP Hồ Chí Minh

THTH Sài Gòn

       205

17.16

143

20

TP Hồ Chí Minh

THPT Trưng Vương

    1,081

17.14

151

21

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hữu Huân

       875

16.97

152

22

TP Hồ Chí Minh

THPT Đông Dương

          51

16.97

155

23

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hiền

       675

16.91

161

24

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Khuyến

    1,211

16.84

164

25

TP Hồ Chí Minh

THPT Thành Nhân

       304

16.78

169

26

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Chí Thanh

       788

16.74

174

27

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Hưng Đạo

       990

16.68

177

28

TP Hồ Chí Minh

TH,THCS và THPT Quốc tế Á Châu

       129

16.62

181

29

TP Hồ Chí Minh

THPT Hùng Vương

    1,919

16.60

206

30

TP Hồ Chí Minh

THPT Võ Thị Sáu

    1,204

16.30

207

31

TP Hồ Chí Minh

THPT Văn Lang

          33

16.30

209

32

TP Hồ Chí Minh

THPT Lương Thế Vinh

       532

16.28

252

33

TP Hồ Chí Minh

THPT Mạc Đĩnh Chi

    1,232

15.91

258

34

TP Hồ Chí Minh

THPT Tân Bình

       855

15.89

262

35

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Khai Nguyên

       924

15.88

282

36

TP Hồ Chí Minh

THPT Võ Trường Toản

       925

15.78

353

37

TP Hồ Chí Minh

THPT Tây Thạnh

       883

15.41

366

38

TP Hồ Chí Minh

THPT Phước Long

       439

15.34

389

39

TP Hồ Chí Minh

THCS-THPT Đức Trí

       174

15.24

417

40

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Huệ

       664

15.12

424

41

TP Hồ Chí Minh

THCS-THPT Thái Bình

       176

15.09

434

42

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Trãi

       875

15.04

494

43

TP Hồ Chí Minh

THPT Marie Curie

    1,509

14.08

498

44

TP Hồ Chí Minh

THPT Bách Việt

          56

14.79

509

45

TP Hồ Chí Minh

THPT Huỳnh Thúc Kháng

       109

14.74

523

46

TP Hồ Chí Minh

THPT Hiệp Bình

       767

14.70

524

47

TP Hồ Chí Minh

THPT Trung Phú

       614

14.70

527

48

TP Hồ Chí Minh

THPT Hoàng Hoa Thám

    1,145

14.68

529

49

TP Hồ Chí Minh

THPT Thủ Đức

       883

14.67

530

50

TP Hồ Chí Minh

THPT Gò Vấp

       801

14.67

533

51

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Quang Khải

    1,056

14.66

544

52

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hữu Tiến

       389

14.62

545

53

TP Hồ Chí Minh

THPT Lý Thường Kiệt

       429

14.61

552

54

TP Hồ Chí Minh

THPT Nhân Việt

          89

14.59

563

55

TP Hồ Chí Minh

THPT Củ Chi

       640

14.54

575

56

TP Hồ Chí Minh

THPT Long Trường

       252

14.49

581

57

TP Hồ Chí Minh

THPT Bình Phú

       729

14.48

584

58

TP Hồ Chí Minh

THPT Ngô Quyền

       786

14.47

596

59

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Văn Cừ

       491

14.43

598

60

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Thái Bình

       915

14.43

606

61

TP Hồ Chí Minh

THPT Nam Sài Gòn

          42

14.41

624

62

TP Hồ Chí Minh

THPT Tam Phú

       620

14.35

637

63

TP Hồ Chí Minh

THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa

       908

14.29

650

64

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Văn Tăng

       189

14.26

660

65

TP Hồ Chí Minh

TH,THCS và THPT Trương Vĩnh Ký

       866

14.25

666

66

TP Hồ Chí Minh

THPT Minh Đức

          76

14.23

701

67

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hữu Cảnh

       475

14.11

703

68

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Tất Thành

       754

14.09

704

69

TP Hồ Chí Minh

THPT An Lạc

       462

14.09

721

70

TP Hồ Chí Minh

THPT Lê Minh Xuân

       613

14.04

729

71

TP Hồ Chí Minh

THPT Hai Bà Trưng

          45

14.03

740

72

TP Hồ Chí Minh

THPT Trung Lập

       119

14.00

749

73

TP Hồ Chí Minh

TH,THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn

       239

13.97

763

74

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Hồng Hà

       452

13.92

767

75

TP Hồ Chí Minh

THPT An Nhơn Tây

       290

13.92

770

76

TP Hồ Chí Minh

THPT Trường Chinh

       750

13.91

774

77

TP Hồ Chí Minh

THPT Bà Điểm

       740

13.89

779

78

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Hồng Đức

       837

13.88

799

79

TP Hồ Chí Minh

THPT Lương Văn Can

       719

13.82

808

80

TP Hồ Chí Minh

THPT Cần Thạnh

       205

13.80

847

81

TP Hồ Chí Minh

THPT Quang Trung

       287

13.67

850

82

TP Hồ Chí Minh

THPT Phú Hòa

       234

13.66

858

83

TP Hồ Chí Minh

THPT Giồng Ông Tố

       463

13.63

869

84

TP Hồ Chí Minh

THPT Tân Thông Hội

       335

13.57

902

85

TP Hồ Chí Minh

THPT Bình Tân

       275

13.47

929

86

TP Hồ Chí Minh

TH,THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm

       502

13.40

937

87

TP Hồ Chí Minh

THPT Vĩnh Viễn

       241

13.38

939

88

TP Hồ Chí Minh

THPT Việt Âu

       156

13.37

942

89

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Thị Diệu

       719

13.36

945

90

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Sao Việt

          45

13.36

959

91

TP Hồ Chí Minh

THPT Bình Chánh

       677

13.33

971

92

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn An Ninh

       698

13.28

977

93

TP Hồ Chí Minh

THPT Tạ Quang Bửu

       418

13.27

983

94

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 10

          77

13.26

1006

95

TP Hồ Chí Minh

THPT Phan Châu Trinh

       184

13.18

1018

96

TP Hồ Chí Minh

THPT Phan Đăng Lưu

       774

13.15

1040

97

TP Hồ Chí Minh

THPT Tenlơman

       673

13.09

1041

98

TP Hồ Chí Minh

THPT Vĩnh Lộc

       204

13.09

1049

99

TP Hồ Chí Minh

THPT Long Thới

       209

13.07

1056

100

TP Hồ Chí Minh

THPT Thanh Đa

       433

13.05

1067

101

TP Hồ Chí Minh

THPT An Nghĩa

       273

13.01

1069

102

TP Hồ Chí Minh

THPT Bình Khánh

       163

13.01

1119

103

TP Hồ Chí Minh

THPT Lê Thánh Tôn

       565

12.91

1128

104

TP Hồ Chí Minh

THPT Đông Du

       170

12.89

1150

105

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Khai Minh

       147

12.84

1155

106

TP Hồ Chí Minh

THPT Diên Hồng

       363

12.83

1198

107

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Hữu Trang

       249

12.73

1209

108

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Tân Phú

       142

12.71

1211

109

TP Hồ Chí Minh

THPT Thạnh Lộc

       368

12.71

1219

110

TP Hồ Chí Minh

THPT Thủ Thiêm

       421

12.70

1263

111

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Trí Đức

       451

12.61

1264

112

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Việt Anh

          42

12.60

1269

113

TP Hồ Chí Minh

THPT NKTDTT Nguyễn Thị Định

       165

12.59

1292

114

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Âu Lạc

          50

12.55

1316

115

TP Hồ Chí Minh

TH,THCS và THPT Vạn Hạnh

       137

12.48

1321

116

TP Hồ Chí Minh

THPT Đa Phước

       290

12.46

1324

117

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Việt Thanh

       117

12.45

1332

118

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Bắc Sơn

          75

12.42

1373

119

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Nhân Văn

       167

12.32

1386

120

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Trung TRực

    1,004

12.26

1399

121

TP Hồ Chí Minh

THPT Đông Đô

          73

12.24

1429

122

TP Hồ Chí Minh

THPT Bình Hưng Hòa

          70

12.16

1457

123

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

       164

12.10

1490

124

TP Hồ Chí Minh

TT KTTHHN Lê Thị Hồng Gấm

       559

12.02

1509

125

TP Hồ Chí Minh

THPT Đông Á

          34

11.97

1512

126

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng

          64

11.96

1517

127

TP Hồ Chí Minh

THPT Thanh Bình

       797

11.96

1533

128

TP Hồ Chí Minh

CĐ Tài Chính Hải Quan

          34

11.92

1539

129

TP Hồ Chí Minh

THPT Chu Văn An

          51

11.91

1546

130

TP Hồ Chí Minh

THPT Hàn Thuyên

       597

11.90

1552

131

TP Hồ Chí Minh

THPT Thăng Long

       228

11.88

1559

132

TP Hồ Chí Minh

THPT Ngô Gia Tự

       292

11.86

1591

133

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Hoàng Diệu

          63

11.81

1619

134

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Trần Hưng Đạo

          92

11.74

1631

135

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Quang Trung Nguyễn Huệ

       203

11.71

1638

136

TP Hồ Chí Minh

THPT Phú Lâm

          53

11.69

1643

137

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT An Đông

       190

11.68

1659

138

TP Hồ Chí Minh

THPT Sương Nguyệt Ánh

       283

11.61

1660

139

TP Hồ Chí Minh

THPT Lý Tự Trọng

       574

11.61

1671

140

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 8

          31

11.57

1697

141

TP Hồ Chí Minh

THPT Herman Gmeiner

       140

11.50

1707

142

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Nhân Tông

          54

11.47

1716

143

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Lạc Hồng

          72

11.44

1723

144

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Tân Phú

       378

11.43

1738

145

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Phạm Ngũ Lão

       202

11.39

1745

146

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 11

          47

11.37

1746

147

TP Hồ Chí Minh

THPT Lam Sơn

          74

11.36

1748

148

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 5

          45

11.35

1761

149

TP Hồ Chí Minh

TH,THCS và THPT Hòa Bình

       109

11.31

1768

150

TP Hồ Chí Minh

THPT Lý Thái Tổ

       130

11.30

1772

151

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 3

          84

11.30

1785

152

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Cao Vân

          94

11.27

1788

153

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Đào Duy Anh

          75

11.26

1790

154

TP Hồ Chí Minh

THPT Hoa Sen

          94

11.25

1798

155

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Hữu Thọ

       306

11.23

1803

156

TP Hồ Chí Minh

THPT Phùng Hưng

          50

11.21

1806

157

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Hoa Lư

          60

11.20

1847

158

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 12

       235

11.08

1875

159

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Đăng Khoa

       150

10.95

1892

160

TP Hồ Chí Minh

THPT Tân Phong

       220

10.89

1929

161

TP Hồ Chí Minh

THPT Quốc Trí

          53

10.79

1939

162

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Bình Thạnh

          46

10.76

1942

163

TP Hồ Chí Minh

THPT Phước Kiển

       107

10.75

1946

164

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Tân Bình

       219

10.74

2018

165

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Gia Định

          40

10.51

2052

166

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Phú Nhuận

       122

10.41

2053

167

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Bình Tân

          34

10.41

2057

168

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Thủ Đức

       143

10.39

2058

169

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận Gò Vấp

       101

10.39

2061

170

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Quốc Toản

          30

10.38

2068

171

TP Hồ Chí Minh

ĐH Công nghiệp

       147

10.36

2102

172

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 9

          87

10.20

2104

173

TP Hồ Chí Minh

THCS và THPT Duy Tân

          67

10.20

2148

174

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX H. Hóc Môn

          89

10.06

2171

175

TP Hồ Chí Minh

Thiếu Sinh Quân

       108

9.98

2181

176

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Chu Văn An

       251

9.93

2183

177

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 1

       105

9.93

2225

178

TP Hồ Chí Minh

THPT Nguyễn Văn Linh

       212

9.74

2229

179

TP Hồ Chí Minh

THPT Trần Hưng Đạo

          66

9.73

2275

180

TP Hồ Chí Minh

TTGDTX Quận 7

          54

9.55

2302

181

TP Hồ Chí Minh

THPT Nam Việt

          49

9.44

2374

182

TP Hồ Chí Minh

THPT Đào Duy Từ

          39

9.16

2386

183

TP Hồ Chí Minh

Năng khiếu Thể dục Thể thao

          68

9.10

2409

184

TP Hồ Chí Minh

BTVH Tôn Đức Thắng

          58

9.02